- Sản phẩm chính
-
Doosan Enerbility Việt Nam đã phát triển trở thành công ty năng lượng cung cấp ánh sáng và nước cho hơn 38 quốc gia trên thế giới. Hãy cùng xem sự phát triển và chuyển đổi của chúng tôi thành một công ty năng lượng xanh vì một tương lai bền vững, từ đó gia tăng giá trị cho hành tinh.
-
- Sự bền vững
- Dự án
- Kinh nghiệm sản xuất
- Vị trí trên toàn cầu
- Hình cái trống (sự lưu thông ép buộc)
- Hình dòng thẳng (ONE PASS: Một khuân)
- Hình dòng thẳng (TWO PASS : Hai khuân)
- Lò kiểu tầng sôi khói hồi lưu
- Dùng cho công nghiệp nặng
+ Hình cái trống (sự lưu thông ép buộc)
Hạng mục cung cấp chủ yếu
- Dung lượng (MW): 560MW
- Áp lực (kg/㎠g): 179 kg/㎠g
- Nhiệt độ (℃): 541℃
- Nhiên liệu: Than đá.
Công trình chủ yếu
▪ Nhà máy nhiệt Sam-chun-po 1~4 (Samchenpo Thermal Plant 1~4)
Hạng mục cung cấp chủ yếu
- Dung lượng (MW): 560MW
- Áp lực (kg/㎠g): 179 kg/㎠g
- Nhiệt độ (℃): 541℃
- Nhiên liệu: Than đá.
Công trình chủ yếu
▪ Nhà máy nhiệt Sam-chun-po 1~4 (Samchenpo Thermal Plant 1~4)
+ Hình dòng thẳng (ONE PASS: Một khuân)
Hạng mục cung cấp chủ yếu
- Dung lượng (MW): 800MW
- Áp lực (kg/㎠g): 255 kg/㎠g
- Nhiệt độ (℃): 569℃
- Nhiên liệu: Than đá.
Công trình chủ yếu
▪ Nhà máy nhiệt Younghung 1&4 (Younghung Thermal Plant 1&4)
▪ Nhà máy nhiệt Tangjin 5~6 (Tangjin Thermal Plant 5-6)
▪ Nhà máy nhiệt Tae-an 5~6 (Taean Thermal Plant 5-6)
Hạng mục cung cấp chủ yếu
- Dung lượng (MW): 800MW
- Áp lực (kg/㎠g): 255 kg/㎠g
- Nhiệt độ (℃): 569℃
- Nhiên liệu: Than đá.
Công trình chủ yếu
▪ Nhà máy nhiệt Younghung 1&4 (Younghung Thermal Plant 1&4)
▪ Nhà máy nhiệt Tangjin 5~6 (Tangjin Thermal Plant 5-6)
▪ Nhà máy nhiệt Tae-an 5~6 (Taean Thermal Plant 5-6)
+ Hình dòng thẳng (TWO PASS : Hai khuân)
Hạng mục cung cấp chủ yếu
- Dung lượng (MW): 800MW
- Áp lực (kg/㎠g): 255 kg/㎠g
- Nhiệt độ (℃): 569℃
- Nhiên liệu: Than đá.
Công trình chủ yếu
▪ Nhà máy nhiệt Younghung 1&4 (Younghung Thermal Plant 1&4)
▪ Nhà máy nhiệt Tangjin 5~6 (Tangjin Thermal Plant 5-6)
▪ Nhà máy nhiệt Tae-an 5~6 (Taean Thermal Plant 5-6)
Hạng mục cung cấp chủ yếu
- Dung lượng (MW): 800MW
- Áp lực (kg/㎠g): 255 kg/㎠g
- Nhiệt độ (℃): 569℃
- Nhiên liệu: Than đá.
Công trình chủ yếu
▪ Nhà máy nhiệt Younghung 1&4 (Younghung Thermal Plant 1&4)
▪ Nhà máy nhiệt Tangjin 5~6 (Tangjin Thermal Plant 5-6)
▪ Nhà máy nhiệt Tae-an 5~6 (Taean Thermal Plant 5-6)
+ Lò kiểu tầng sôi khói hồi lưu
Hạng mục cung cấp chủ yếu
- Dung lượng (MW): 200MW
- Áp lực (kg/㎠g): 177 kg/㎠g
- Nhiệt độ (℃): 541℃
- Nhiên liệu : Chất anthracite
Công trình chủ yếu
▪ Nhà máy nhiệt Donghae 1~2 (Donghae Thermal Plant 1-2)
Hạng mục cung cấp chủ yếu
- Dung lượng (MW): 200MW
- Áp lực (kg/㎠g): 177 kg/㎠g
- Nhiệt độ (℃): 541℃
- Nhiên liệu : Chất anthracite
Công trình chủ yếu
▪ Nhà máy nhiệt Donghae 1~2 (Donghae Thermal Plant 1-2)
+ Dùng cho công nghiệp nặng
Hạng mục cung cấp chủ yếu
- Dung lượng(MW): 45-750MW
- Áp lực (kg/㎠g): tối đa 150 kg/㎠g
- Nhiệt độ (℃): 560℃
Nhiên liệu: than đá, dầu xăng, và khí
- Công trình chủ yếu
▪ Nhà máy sản xuất chu trình phối hợp Banwol 1~3 (Banwol Combined Cycle Plant 1~3) và các công trình khác
Hạng mục cung cấp chủ yếu
- Dung lượng(MW): 45-750MW
- Áp lực (kg/㎠g): tối đa 150 kg/㎠g
- Nhiệt độ (℃): 560℃
Nhiên liệu: than đá, dầu xăng, và khí
- Công trình chủ yếu
▪ Nhà máy sản xuất chu trình phối hợp Banwol 1~3 (Banwol Combined Cycle Plant 1~3) và các công trình khác